BIỂU MẪU CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36

Thứ sáu - 04/08/2023 21:00
BIỂU MẪU CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Biểu mẫu 09

 
STT Ni dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 lớp 9
I Điều kiện tuyn sinh Đảm bảo đúng quy định phân tuyến của PGD Theo nhu cầu của PHHS Theo nhu cầu của PHHS Theo nhu cầu của PHHS
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Thực hiện theo chương trình giáo dục của Bộ giáo dục Thực hiện theo chương trình giáo dục của Bộ giáo dục Thực hiện theo chương trình giáo dục của Bộ giáo dục Thực hiện theo chương trình giáo dục của Bộ giáo dục
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
  • Gia đình kết hợp chặt chẽ với nhà trường, để việc giáo dục học sinh được tốt nhất
  • Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, biết lễ phép, tự học và có kỹ năng sống
  • Gia đình kết hợp chặt chẽ với nhà trường, để việc giáo dục học sinh được tốt nhất
Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, biết lễ phép, tự học và có kỹ năng sống
  • Gia đình kết hợp chặt chẽ với nhà trường, để việc giáo dục học sinh được tốt nhất
Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, biết lễ phép, tự học và có kỹ năng sống
  • Gia đình kết hợp chặt chẽ với nhà trường, để việc giáo dục học sinh được tốt nhất
Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, biết lễ phép, tự học và có kỹ năng sống
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Các hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của học sinh: các tiết bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu, các tiết sinh hoạt tập thể, rèn luyện kỹ năng sống, các tiết sinh hoạt dưới cờ, SHCN, tham quan ngoại khóa Các hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của học sinh: các tiết bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu, các tiết sinh hoạt tập thể, rèn luyện kỹ năng sống, các tiết sinh hoạt dưới cờ, SHCN, tham quan ngoại khóa Các hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của học sinh: các tiết bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu, các tiết sinh hoạt tập thể, rèn luyện kỹ năng sống, các tiết sinh hoạt dưới cờ, SHCN, tham quan ngoại khóa Các hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của học sinh: các tiết bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu, các tiết sinh hoạt tập thể, rèn luyện kỹ năng sống, các tiết sinh hoạt dưới cờ, SHCN, tham quan ngoại khóa
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được Hạnh kiểm:
Tốt: 90.5%
Khá: 9.5%
Học lực:
Giỏi: 34.75%
Khá: 33.55%
Dự kiến đạt
Hạnh kiểm: 100% khá giỏi
Học lực: 99% lên lớp thẳng
Hạnh kiểm:
Tốt: 92.60%
Khá: 7.40%
Học lực:
Giỏi: 24.69%
Khá:37.61%
Dự kiến đạt
Hạnh kiểm: 100% khá giỏi
Học lực: 99% lên lớp thẳng
Hạnh kiểm:
Tốt: 95.72%
Khá: 4.28%
Học lực:
Giỏi: 31.06%
Khá: 40.04%
Dự kiến đạt
Hạnh kiểm: 100% khá giỏi
Học lực: 99% lên lớp thẳng
Hạnh kiểm:
Tốt: 97.56%
Khá: 2.46%
Tốt nghiệp: 100%
Đỗ vào lớp 10 80%
Dự kiến đạt được
 Hạnh kiểm: 100% khá giỏi
Tốt nghiệp: 100%
Đỗ vào lớp 10 80%
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 100% 100% 100% 100%
 
 
   Tam Nghĩa, ngày 19 tháng 6 năm2023
          HIỆU TRƯỞNG


         Lê Minh Tuấn
 
 
 
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Biểu mẫu 10

 
  STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
  Lớp6 Lớp7 Lớp8 Lớp9  
  I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 625 177 122 163 163  
  1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
 590
94.4
160
90,4 
115
94.3 
156
95.7
 159
97.6
 
  2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 35
5,6
17
9.6
 7
5.7
7
4.3
 4
2.5
 
  3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 0
 
0
 
 0
 
0
 
0
 
 
  4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 0
 
0
 
 0
 
0
 
0
 
 
  II Số hc sinh chia theo học lực 625 177 122 163 163  
  1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 195
31.2
61
34.5
30
24.6
49
30.1
 55
33.7
 
  2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
234
37.4
59
33.3
39
32 
62
38 
74
45.4 
 
  3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
183
29.3
 47
26.6
 50
41
 52
31.9
34
20.9
 
  4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 13
2.1
10
5.6
3
2.4
0
0.0 
0
0.0 
 
  5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
0
 
0 0 0 0  
  III Tổng hợp kết quả cuối năm            
  1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
 612
96.15
167
94.4%
119
97.5%
163
100%

163
100%
 
 
  a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 195
31.2
61
34.5
30
24.6
49
30.1
 55
33.7
 
  b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
234
37.4
59
33.3
39
32 
62
38 
74
45.4 
 
  2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
 13
2.1
10
5.6
3
2.4
0
0.0 
0
0.0 
 
  3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0   
  4 Chuyn trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
7/5 1/1 0/1 4/2 2/1  
  5 Bị đui học
(tỷ lệ so với tổng số)
 0 0  0  0  0   
  6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
3 0 0 1  2  
  IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi            
  1 Cấp huyện 53  13  5 24  11  
  2 Cấp tỉnh/thành phố 2  1   1     
  3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế            
  V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp  163        163  
  VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp 163       163  
  1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 55
33.7
       55
33.7
 
  2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
74
45.4 
      74
45.4 
 
  3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
34
20.9
      34
20.9
 
  VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
  VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 625/300 122/58 81/86 163/84 163/82  
  IX Số hc sinh dân tộc thiểu số            
           Tam Nghĩa, ngày 19 tháng 6 năm2023
HIỆU TRƯỞNG



  Lê Minh Tuấn
 
 
 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                         
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông,
năm học 2023– 2024
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 11

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 16 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên c 16 -
2 Phòng học bán kiên c   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 4 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học 15/16 -
8 Bình quân học sinh/lớp 43/15 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 15.945m2  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)   m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 896m2 1.4 m2/học sinh 
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 365m2 0.6 m2/học sinh
3 Diện tích thư viện (m2) 211.6m2  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 56m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh 13 bộ   
1.1 Khối lớp 6 1 bộ  
1.2 Khối lớp 7 4 bộ  
1.3 Khối lớp 8 4 bộ  
1.4 Khối lớp 9 4 bộ  
2 Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định 11 bộ  
2.1 Khối lớp 6 5 bộ  
2.2 Khối lớp 7 2 bộ  
2.3 Khối lớp 8 2 bộ  
2.4 Khối lớp 9 2 bộ  
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
27 bộ Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 17  
2 Cát xét 0  
3 Đầu Video/đầu đĩa 0  
4 y chiếu OverHead/projector/vật th 1  
 
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng  Số thiết bị Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 17  
2 Cát xét 0  
3 Đầu Video/đầu đĩa 0  
4 y chiếu OverHead/projector/vật th 1  
5 Thiết bị khác... 1  
6 Mạng tương tác 2  
 
 
  Ni dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  0
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu ni trú      
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đt chuẩn v sinh*  x    x    1.5 m2/1 hs
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
 
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  X  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)  X  
XVII Kết nối internet  X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
 
  Tam Nghĩa, ngày 19 tháng 6 năm2023
HIỆU TRƯỞNG


Lê Minh Tuấn
 
 
 
 

 
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Biểu mẫu 12
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  36    2 30 3    6  27        
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
30      27  3                  
1 Toán  5      5 0      1 4          
2  3     2 1      1          
3 Hóa  3              3          
4 Ngữ Văn     5         5          
5 Lịch sử 2     2         2          
6 Địa lý 2     2 0     1 1          
7 GDCD                            
8 Tiếng Anh 3     3         3          
9 Sinh vật 1     1         1          
10 CN KTDV                            
11 Công nghệ CN                            
12 Tin học 1     1         1          
13 Nhạc 1       1     1            
14 Mỹ Thuật 2     2         2          
15 Thể dục 2     1 1     1 1          
II Cán bộ quản lý  2      1      1          
1 Hiệu trưởng  1                      
2 Phó hiệu trưởng  1        1                
III Nhân viên  4                          
1 Nhân viên văn thư  1         1                
2 Nhân viên kế toán  1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện  1      1                    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1                        
 
 
                    Tam Nghĩa, ngày 19 tháng 6 năm2023
            HIỆU TRƯỞNG


              Lê Minh Tuấn

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây